Thông tin chi tiết sản phẩm Kato NK-550VR (55 tấn)
Chi tiết sản phẩm:
Bấm vào để xem thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CẨU THỦY LỰC BÁNH LỐP 55 TẤN
CỦA HÃNG KATO NHẬT BẢN, MODEL : NK550VR
I/ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA PHẦN CẨU ( SẢN XUẤT BỞI KATO TẠI NHẬT BẢN):
Sản xuất tại Nhật Bản bao gồm các bộ phận và thông số :
Tải trọng nâng lớn nhất : 55,0 tấn (tại vị trí 3m)
Chiều dài cần chính : 11,0 - 43 m (5 đoạn)
Chiều dài cần phụ : 9,2 - 15,0 m (2 đoạn)
Góc nâng cần : -2,50 - 81o
Thời gian nâng cần : 70 giây (-2,5° - 81°)
Thời gian vươn (đẩy hết) cần : 170 giây ( 11,0m - 43,0m )
Tốc độ nâng tời :
Tời chính : 114m/ph (ở lớp thứ 3)
Tời phụ : 105m/ph (ở lớp thứ 2)
1.8. Tốc độ móc tời :
- Móc chính (14 đường cáp) : 8,1 m/ph (ở lớp thứ 3)
- Móc phụ (1 đường cáp) :105,0 m/ph (ở lớp thứ 2)
1.9.Tốc độ quay toa : 1,85 vòng/ph (không tải)
2.0. Cabin cẩu : Toàn bộ kết cấu bằng thộp hàn xây dựng.
2.1. Cáp kéo tời (Loại cáp chống xoắn):
Tời chính:
Đường kính : 18mm
Chiều dài : 235m
Tời phụ:
Đường kính : 18mm
Chiều dài : 125m
2.2. Hệ thống thuỷ lực:
Bơm dầu : Loại bơm bánh răng 4 cấp
Động cơ tời : Loại pít tông hướng trục
Động cơ quay : Loại pít tông hướng trục
Xi lanh : Loại tác động kép
Van điều khiển : Loại 3 vị tri 4 cửa đường kép
Dung tích thựng dầu thủy lực : 695 lít
2.3. Hệ thống nâng tải:
Tời chính được điều khiển bởi động cơ pít tông hướng trục và được lắp với bánh răng giảm tốc.
Tời phụ được điều khiển độc lập bởi cần điều khiển riêng. Thiết bị này được lắp phanh tự động.
2.4. Trang thiết bị an toàn :
Bộ ACS (tự động dừng cẩu )
- Model : MS 200.
- Thiết bị bảo vệ nâng, hạ cần (chống đổ cần)
- Thiết bị bảo vệ giới hạn nâng móc
- Thiết bị khoá tang trống
- Chỉ thị góc quay của tang trống
- Phanh tời tự động
- Thiết bị chống rối cáp
- Van an toàn thuỷ lực
- Thiết bị khoá chân chống
- Tay cần điều khiển kiểm soát hệ thống an toàn
- Thiết bị khoá tang (mâm) quay
2.5. Móc cẩu(Có 03 chiếc):
- 1 móc chính 40 tấn ( khi cẩu 55 tấn lắp thêm 2 puly đi kèm theo móc)
- 1 móc trung gian 20 tấn
- 1 móc phụ 4 tấn
2.6 Phần hệ thống chân đỡ cẩu.
: 7.000 mm (mở hoàn toàn)
: 4.800 mm (mở một nửa)
: 2.500 mm (thu hết)
2.7 Phụ kiện thiết bị đi kèm:
- Chân chống trước, 3 móc cẩu, bộ làm mát dầu thủy lực..theo catalogue.
- Đèn báo vàng xoay, đèn báo tải ACS 3 tầng màu, đèn báo lùi, đèn chiếu sáng khi làm việc.
- Bộ dụng cụ sửa chữa theo tiờu chuẩn của nhà sản xuất : kích, tuýp tháo lốp, bơm mỡ...
II/ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT PHẦN XE :
KATO đặt hãng FAW Trung Quốc sản xuất phần sắt xi theo tiêu chuẩn KATO và nhập khẩu về Nhật Bản.
1. Tốc độ di chuyển lớn nhất : 70 km/h
2. Khả năng leo dốc : 30 % (với tổng trọng lượng 41600kg)
3. Bán kính quay vòng : 11.75m
4. Kích thước tổng thể:
- Chiều dài :13.370 mm
- Chiều rộng : 2.800 mm
- Chiều cao : 3.780 mm
5. Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1450 + 3900 + 1350mm = 6700mm
Trục:
Phía trước : 2.280 mm
Phía sau : 2.059 mm
6. Thông số ra chân ( hệ thống chân đỡ sản xuất bởi KATO - Nhật Bản)
: 7.000 mm (mở hoàn toàn)
: 4.800 mm (mở một nửa)
: 2.500 mm (thu hết)
7. Tổng trọng lượng của cẩu : 41.600 kg
Phía trước : 15.650 kg
Phía sau : 25.950 kg
8. Xe cơ sở nâng cẩu
Kiểu loại : KATO Nhật Bản đặt hàng hãng FAW )
Model : CA5425JQZ
Hệ thống dẫn động : 8 x 4
9. Động cơ
Model : CA6DL2-35E3(EURO-III)
Kiểu : Động cơ diesel, 4 chu kỳ, làm mát bằng nước, có Turbo tăng áp, phun trực tiếp
Số lượng xi lanh : 6 xilanh, xếp thẳng hàng
Dung tích xi lanh : 8,6 L
Công suất lớn nhất : 350ps ở 2100 vòng/ph
(258 Kw ở 2100 vòng/ph)
Mô men xoắn lớn nhất : (1475 N.m ở 1450 vòng/ph)
(150 kg.m/1450 v/f)
10. Ly hợp : Đơn, khô, điều khiển bằng thủy lực có bổ trợ khí
11. Hộp số (truyền động) : 9 số tiến, 1 số lùi với bộ đồng tốc
12. Trục : - Trục trước : Đảo chiều “ELLIOT” Type
- Trục sau : Trục xe kiểu floating có giảm chấn
13. Cơ cấu lái : Rô tuyn có trợ lực
14. Cơ cấu treo:
- Trục trước : Với cơ cấu nhíp
- Trục sau : Cơ cấu nhíp trên dầm thăng bằng và thanh truyền truyền mô men.
15. Cơ cấu phanh :
- Khi công tác : Bằng 2 mạch phanh khí với mỏ phanh tang trống
tác động lên 8 bánh đẩy từ phía trong.
- Phanh dừng/khẩn cấp : Loại lò so sau.
- Phanh phụ : Bằng khí xả động cơ .
16. Hệ thống điện : 24V
17. Bình điện : (12V - 6-QAW-180) x 2
18. Dung tích thùng nhiên liệu : 380 L
19. Cabin lái : Kết cấu thép hàn, 2 người. Có điều hoà, Radio AM & Radio cassette
20. Kích cỡ lốp :
- Bánh trước : 315/80R 22.5
- Bánh sau (kép) : 315/80R 22.5------------