Thông tin chi tiết sản phẩm Kato SL-700R(70 tấn)
Chi tiết sản phẩm:
Bấm vào để xem thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
1 - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA PHẦN CẨU ( KATO SẢN XUẤT):
- Tải trọng nâng lớn nhất : 70 tấn – (tại tầm với 2,5m)
- Chiều dài cần chính : 10,0 m - 44,5 m (6 đoạn cần)
- Chiều dài cần phụ : 8,3 m - 13,2 m (2 đoạn cần, các góc 70, 600)
- Chiều cao nâng tối đa : 45,5 m (khi vươn hết cần chính)
58,6 m (khi vươn thêm cần phụ)
- Vận tốc dây tời (cáp) :
Tời chính : 160m/ph (ở tầng cáp thứ 5)
Tời phụ : 150m/ph (ở tầng cáp thứ 4)
- Vận tốc nâng của móc cẩu
Của tời chính : 10 m/phút (Tại tầng 5 , đường cáp 16)
Của tời phụ : 150 m/phút (Tại tầng 4, đường cáp 1)
- Góc nâng cần chính : 0° - 84o
- Thời gian nâng hết góc cần chính : 66 giây (0° - 84°)
- Thời gian ra hết cần chính : 135 giây (10,0 m - 44,5 m)
- Tốc độ quay toa : 1,8 vòng/ph
- Bán kính quay toa : 3550 mm
THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU CỦA CẨU :
- Kết cấu cần chính : Loại hình hộp, 6 đoạn cần điều khiển thuỷ lực, trong đó 5 đoạn cần chính vận hành đồng thời cùng lúc.
- Kết cấu cần phụ : 2 đoạn cần với các góc nghiêng là 70 và 600.
- Thiết bị ra và thu cần chính : 3 xi lanh thuỷ lực và dây cáp cùng hoạt động.
- Thiết bị nâng và hạ góc cần chính : 2 xi lanh thuỷ lực kết hợp van điều khiển bù áp suất
- Hệ thống tời ;
Tời chính và phụ : Điều khiển bằng Mô tơ qua bộ giảm tốc hành tinh.
Được điều khiển độc lập thông qua các cần điều khiển
Trang bị hệ thống phanh tự động
- Thiết bị tang quay : Loại bánh răng hình cầu
- Các chân chống :
+ Loại : Thuỷ lực , dầm chữ H ( với xi lanh ở từng bộ phận)
+ Độ ra của chân chống : 7,6 m ; 7,2 m ; 6,5 m; 5,4 m; 4,3 m và 2,59 m
- Dây cáp tời : + Tời chính : Đường kính 18 mm ; Chiều dài : 240 m
+ Tời phụ : Đường kính 18 mm ; Chiều dài : 125 m
CÁC THIẾT BỊ THUỶ LỰC :
- Bơm dầu : Có 4 bơm , loại Pit tông.
- Mô tơ thuỷ lực : + Mô tơ tời : Loại Pít tông trục
: + Mô tơ quay : Loại Pít tông trục
- Van điều khiển : Loại hoạt động kép với các van kiểm tra và van xả.
- Xi lanh : Loại hoạt động kép
- Dung tích dầu : 740 Lit
CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN :
- Bộ ACS (Hệ thống tự động dừng cẩu với còi báo )
- Hệ thống dừng toa quay tự động, nhận biết tình trạng chân chống
- Thiết bị bảo vệ nâng, hạ cần (chống đổ cần)
- Thiết bị bảo vệ giới hạn nâng móc
- Van hãm tời , Phanh tời tự động
- Van an toàn thuỷ lực , Chốt khoá chân chống
- Thiết bị khoá tang quay, Hệ thống dừng cần điều khiển an toàn
- Thiết bị cảnh báo nhiệt độ dầu thuỷ lực
- Thiết bị cảnh báo lọc dầu thuỷ lực hồi.
CÁC THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN :
- Thiết bị làm mát dầu thuỷ lực ; Đèn làm việc ; Thiết bị báo quay tang tời.
- Móc chính, móc phụ 34 tấn và 5 tấn.
CA BIN ĐIỀU KHIỂN :
- Kết cấu toàn bộ bằng thép hàn, dành cho 1 người.
- Vô lăng có thể điều chỉnh ; Ghế ngồi có thể điều chỉnh ; dây đai an toàn
- 2 cần gạt nước phía trước và hệ thống làm sạch
- Cần gạt nước phía trên, Cái gạt tàn, Châm thuốc lá; Thảm sàn.
- Quạt; Đài AM/FM
THIẾT BỊ LỰA CHỌN THÊM THEO YÊU CẦU KHÁCH HÀNG :
- Thiết bị sưởi cho ca bin ;
- Bình chữa cháy; Gương của tang tời.
2 - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THÂN XE MITSUBISHI :
- Vận tốc di chuyển tối đa : 49 km/giờ
- Khả năng leo dốc : 60% (với tải trọng xe là 39,750 kg)
- Bán kính quay tối thiều : - 6,44 m (dẫn động 4 bánh )
: - 11,2 m ( dẫn động 2 bánh)
ĐỘNG CƠ :
- Model : Mitsubishi 6D24-TLE2A
- Loại : Diezel 4 kỳ , 6 xi lanh, Làm mát bằng nước , Phun nhiên liệu trực
tiếp với Turbo tăng áp
- Dung tích buồng đốt : 11,945 Lít
- Công suất : 257 KW tại 2200 V/phút
- Mô men tối đa : 1.275 N.m tại 1500 V/phút
THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU :
- Hệ thống lái : 4x4
- Mô men chuyển đổi : Động cơ trang bị 3 phần tử 1 giai đoạn (có côn khoá)
- Hộp số : Hoàn toàn tự động .
- Số tốc độ xe : Tự động hoàn toàn với 6 số tiến và 2 số lùi
- Trục trước : Kiểu hành tinh, Dạng điều khiển lái
- Trục sau : Kiểu hành tinh, dạng điều khiển lái
- Hệ thống treo : Lò so ; Thiết bị khoá thuỷ lực có giảm chấn.
- Hệ thống phanh :
+ Làm việc : Khí chạy qua các phanh đĩa thuỷ lực cho 4 bánh
(mạch trước và mạch sau độc lập)
+ Phanh dừng : Có lò so, Điện điều khiển khí qua phanh tại trục
Trước ; Dạng mở rộng.
+ Phanh phụ : Phanh xả
- Hệ thống lái : Lái trợ lực thuỷ lực hoàn toàn; Lái phía trước và phía sau riêng
biệt hoàn toàn (Với hệ thống khoá lái sau tự động)
- Kích cỡ lốp : + Lốp trước : 505 / 95 R25 183E Road
+ Lốp sau : 505 / 95 R25 183E Road
- Dung tích bình nhiên liệu : 300 lít
- ắc quy : (12V-150AH) x 2
HỆ THỐNG AN TOÀN :
- Thiết bị lái khẩn cấp
- Hệ thống khoá lái của bánh sau (tự động)
- Hệ thống chống trượt ; Thiết bị cảnh báo dò gỉ dầu phanh
- Khoá phanh làm việc ; Khoá treo ; Còi cảnh báo quá tốc độ động cơ.
- Thiết bị cảnh báo về bộ tản nhiệt
- Thiết bị cảnh báo lọc gió bẩn.
THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN :
- Hệ thống tra dầu trung tâm .
THIẾT BỊ LỰA CHỌN :
- Đèn lùi vàng
KÍCH THƯỚC TOÀN BỘ XE CẨU :
- Tổng chiều dài : 12.590 mm
- Tổng chiều rộng : 2.990 mm
- Tổng chiều cao : 3.680 mm
- Khoảng cách 2 trục : 5.300 mm
- Khoảng cách vệt xe + Trước : 2.410 mm
+ Sau : 2.410 mm
- Số chỗ ngồi : 1 người
- Tổng trọng lượng xe cẩu : 39.750 Kg
- Trọng lượng trục trước : 19,850 kg
- Trọng lượng trục sau : 19,900 kg
------------
1 - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA PHẦN CẨU ( KATO SẢN XUẤT):
- Tải trọng nâng lớn nhất : 70 tấn – (tại tầm với 2,5m)
- Chiều dài cần chính : 10,0 m - 44,5 m (6 đoạn cần)
- Chiều dài cần phụ : 8,3 m - 13,2 m (2 đoạn cần, các góc 70, 600)
- Chiều cao nâng tối đa : 45,5 m (khi vươn hết cần chính)
58,6 m (khi vươn thêm cần phụ)
- Vận tốc dây tời (cáp) :
Tời chính : 160m/ph (ở tầng cáp thứ 5)
Tời phụ : 150m/ph (ở tầng cáp thứ 4)
- Vận tốc nâng của móc cẩu
Của tời chính : 10 m/phút (Tại tầng 5 , đường cáp 16)
Của tời phụ : 150 m/phút (Tại tầng 4, đường cáp 1)
- Góc nâng cần chính : 0° - 84o
- Thời gian nâng hết góc cần chính : 66 giây (0° - 84°)
- Thời gian ra hết cần chính : 135 giây (10,0 m - 44,5 m)
- Tốc độ quay toa : 1,8 vòng/ph
- Bán kính quay toa : 3550 mm
THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU CỦA CẨU :
- Kết cấu cần chính : Loại hình hộp, 6 đoạn cần điều khiển thuỷ lực, trong đó 5 đoạn cần chính vận hành đồng thời cùng lúc.
- Kết cấu cần phụ : 2 đoạn cần với các góc nghiêng là 70 và 600.
- Thiết bị ra và thu cần chính : 3 xi lanh thuỷ lực và dây cáp cùng hoạt động.
- Thiết bị nâng và hạ góc cần chính : 2 xi lanh thuỷ lực kết hợp van điều khiển bù áp suất
- Hệ thống tời ;
Tời chính và phụ : Điều khiển bằng Mô tơ qua bộ giảm tốc hành tinh.
Được điều khiển độc lập thông qua các cần điều khiển
Trang bị hệ thống phanh tự động
- Thiết bị tang quay : Loại bánh răng hình cầu
- Các chân chống :
+ Loại : Thuỷ lực , dầm chữ H ( với xi lanh ở từng bộ phận)
+ Độ ra của chân chống : 7,6 m ; 7,2 m ; 6,5 m; 5,4 m; 4,3 m và 2,59 m
- Dây cáp tời : + Tời chính : Đường kính 18 mm ; Chiều dài : 240 m
+ Tời phụ : Đường kính 18 mm ; Chiều dài : 125 m
CÁC THIẾT BỊ THUỶ LỰC :
- Bơm dầu : Có 4 bơm , loại Pit tông.
- Mô tơ thuỷ lực : + Mô tơ tời : Loại Pít tông trục
: + Mô tơ quay : Loại Pít tông trục
- Van điều khiển : Loại hoạt động kép với các van kiểm tra và van xả.
- Xi lanh : Loại hoạt động kép
- Dung tích dầu : 740 Lit
CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN :
- Bộ ACS (Hệ thống tự động dừng cẩu với còi báo )
- Hệ thống dừng toa quay tự động, nhận biết tình trạng chân chống
- Thiết bị bảo vệ nâng, hạ cần (chống đổ cần)
- Thiết bị bảo vệ giới hạn nâng móc
- Van hãm tời , Phanh tời tự động
- Van an toàn thuỷ lực , Chốt khoá chân chống
- Thiết bị khoá tang quay, Hệ thống dừng cần điều khiển an toàn
- Thiết bị cảnh báo nhiệt độ dầu thuỷ lực
- Thiết bị cảnh báo lọc dầu thuỷ lực hồi.
CÁC THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN :
- Thiết bị làm mát dầu thuỷ lực ; Đèn làm việc ; Thiết bị báo quay tang tời.
- Móc chính, móc phụ 34 tấn và 5 tấn.
CA BIN ĐIỀU KHIỂN :
- Kết cấu toàn bộ bằng thép hàn, dành cho 1 người.
- Vô lăng có thể điều chỉnh ; Ghế ngồi có thể điều chỉnh ; dây đai an toàn
- 2 cần gạt nước phía trước và hệ thống làm sạch
- Cần gạt nước phía trên, Cái gạt tàn, Châm thuốc lá; Thảm sàn.
- Quạt; Đài AM/FM
THIẾT BỊ LỰA CHỌN THÊM THEO YÊU CẦU KHÁCH HÀNG :
- Thiết bị sưởi cho ca bin ;
- Bình chữa cháy; Gương của tang tời.
2 - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THÂN XE MITSUBISHI :
- Vận tốc di chuyển tối đa : 49 km/giờ
- Khả năng leo dốc : 60% (với tải trọng xe là 39,750 kg)
- Bán kính quay tối thiều : - 6,44 m (dẫn động 4 bánh )
: - 11,2 m ( dẫn động 2 bánh)
ĐỘNG CƠ :
- Model : Mitsubishi 6D24-TLE2A
- Loại : Diezel 4 kỳ , 6 xi lanh, Làm mát bằng nước , Phun nhiên liệu trực
tiếp với Turbo tăng áp
- Dung tích buồng đốt : 11,945 Lít
- Công suất : 257 KW tại 2200 V/phút
- Mô men tối đa : 1.275 N.m tại 1500 V/phút
THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU :
- Hệ thống lái : 4x4
- Mô men chuyển đổi : Động cơ trang bị 3 phần tử 1 giai đoạn (có côn khoá)
- Hộp số : Hoàn toàn tự động .
- Số tốc độ xe : Tự động hoàn toàn với 6 số tiến và 2 số lùi
- Trục trước : Kiểu hành tinh, Dạng điều khiển lái
- Trục sau : Kiểu hành tinh, dạng điều khiển lái
- Hệ thống treo : Lò so ; Thiết bị khoá thuỷ lực có giảm chấn.
- Hệ thống phanh :
+ Làm việc : Khí chạy qua các phanh đĩa thuỷ lực cho 4 bánh
(mạch trước và mạch sau độc lập)
+ Phanh dừng : Có lò so, Điện điều khiển khí qua phanh tại trục
Trước ; Dạng mở rộng.
+ Phanh phụ : Phanh xả
- Hệ thống lái : Lái trợ lực thuỷ lực hoàn toàn; Lái phía trước và phía sau riêng
biệt hoàn toàn (Với hệ thống khoá lái sau tự động)
- Kích cỡ lốp : + Lốp trước : 505 / 95 R25 183E Road
+ Lốp sau : 505 / 95 R25 183E Road
- Dung tích bình nhiên liệu : 300 lít
- ắc quy : (12V-150AH) x 2
HỆ THỐNG AN TOÀN :
- Thiết bị lái khẩn cấp
- Hệ thống khoá lái của bánh sau (tự động)
- Hệ thống chống trượt ; Thiết bị cảnh báo dò gỉ dầu phanh
- Khoá phanh làm việc ; Khoá treo ; Còi cảnh báo quá tốc độ động cơ.
- Thiết bị cảnh báo về bộ tản nhiệt
- Thiết bị cảnh báo lọc gió bẩn.
THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN :
- Hệ thống tra dầu trung tâm .
THIẾT BỊ LỰA CHỌN :
- Đèn lùi vàng
KÍCH THƯỚC TOÀN BỘ XE CẨU :
- Tổng chiều dài : 12.590 mm
- Tổng chiều rộng : 2.990 mm
- Tổng chiều cao : 3.680 mm
- Khoảng cách 2 trục : 5.300 mm
- Khoảng cách vệt xe + Trước : 2.410 mm
+ Sau : 2.410 mm
- Số chỗ ngồi : 1 người
- Tổng trọng lượng xe cẩu : 39.750 Kg
- Trọng lượng trục trước : 19,850 kg
- Trọng lượng trục sau : 19,900 kg